1. Đối với vé VietnamAirlines
a) Đối với vé nội địa:
- Trường hợp đổi vé:
+ Đối với giá vé hạng J, C và giá vé thường (hạng Y, M ,S): miễn phí (trừ giai đoạn Tết Nguyên đán theo quy định của Vietnam Airlines,
+ Đối với các loại vé có fare basic JH, MH, SH sẽ mất phí 600.000 VNĐ/lần.
+ Đối với các mức giá tiết kiệm (K, L, Q, N, R, T): thay đổi trước ngày bay 300.000vnđ/lần, vào hoặc sau ngày bay lệ phí 600.000 VNĐ /lần cộng chênh lệch giá (nếu có).
- Trường hợp hoàn vé:
+ Đối với giá vé hạng J, C và giá vé thường (hạng Y, M, S): phí 300.000 VNĐ /vé (trừ giai đoạn Tết Nguyên đán theo quy định của Vietnam Airlines).
+ Đối với các loại vé có fare basic JH, MH, SH sẽ mất phí 600.000 VNĐ /lần.
+ Đối với các mức giá tiết kiệm (K, L, Q,N,R,T): hoàn vé trước ngày bay mất phí 300.000 vnđ/vé vào hoặc sau ngày bay 600.000 VNĐ/vé.
- Trường hợp hủy vé trong ngày xuất vé máy bay:
+ Trường hợp bên B thông báo hủy vé cho bên A trước 17h00: Miễn phí
+ Trường hợp bên B thông báo hủy vé cho bên A sau 17h00: Sẽ áp dụng mức phí hoàn vé theo quy định của Vietnam Airlines.
- Trường hợp thay đổi hành trình:
+ Chỉ được phép đổi sang hành trình mới với giá vé bằng hoặc cao hơn hành trình gốc.
+ Đối với các vé có loại giá đối với hạng K, L, Q, N, R, T phí đổi hành trình như sau:
* Đổi trước ngày bay: 300.000 VNĐ /lần cộng chênh lệch giá nếu có.
* Đổi sau ngày bay: 600.000 VNĐ /lần cộng chênh lệch giá nếu có.
+ Đối với các vé có loại giá JH, MH, SH áp dụng mức phí 600.000 VNĐ /lần cộng chênh lệch giá (nếu có).
+ Trong trường hợp hành trình mới ít tiền hơn hành trình cũ, yêu cầu phải hoàn vé và xuất vé mới.
b) Đối với vé Quốc tế:
- Trường hợp đổi vé:
+ Đối với Hạng vé loại J/C/W/Y có điểm tất cả các châu lục: Miễn phí trước ngày bay, nếu đổi vào hoặc sau ngày bay phải thanh toán phí 50 USD/lần đổi.
+ Đối với Hạng vé loại D/Z có điểm đến với các chặng đi đến châu Âu, châu Úc, châu Mỹ trước ngày khởi hành áp dụng mức phí 100 USD/lần đổi, vào hoặc sau ngày khởi hành áp dụng mức phí 150 usd/lần đổi, các điểm khác trước ngày bay phí 30 usd/lần đổi vào hoặc sau ngày bay phí 50 USD/lần đổi. Các hạng đặt chỗ còn lại đến châu Âu, châu úc, châu Mỹ trước ngày khởi hành phí 75 USD/lần đổi, vào hoặc sau ngày khởi hành phí 100 USD /lần đổi, các điểm khác trước ngày bay phí 30 USD/lần đổi, vào hoặc sau ngày bay phí 50 USD/lần đổi.
+ Đối với Hạng vé loại E,A, P đến tất cả các châu lục: Không được phép đổi.
- Trường hợp hoàn vé:
+ Đối với Hạng vé loại J/C/W/Y: Đến tất cả các châu lục: Miễn phí trước ngày bay, nếu đổi sau ngày bay phải thanh toán phí 50 USD/vé;
+ Đối với Hạng vé loại D/Z đến với các chặng đi đến châu Âu, châu Úc, châu Mỹ trước ngày khởi hành áp dụng mức phí 100 USD/vé, vào hoặc sau ngày khởi hành áp dụng mức phí 150 USD/vé, các điểm khác trước ngày bay phí 30 USD vào hoặc sau ngày bay phí 50 USD/vé. Các hạng đặt chỗ còn lại đến châu Âu, châu úc, châu Mỹ trước ngày khởi hành phí 75 USD /vé, vào hoặc sau ngày khởi hành phí 100 USD/vé, các điểm khác trước ngày bay phí 30 USD/vé, vào hoặc sau ngày bay phí 50 USD/vé.
+ Hạng E, A,P đến tất cả các châu: không được phép hoàn.
2. Đối với vé VietjetAir, Jetstar:
a) Đối với vé nội địa:
- Không được phép hoàn hủy vé trong mọi trường hợp.
- Được phép thay đổi phải mất phí:
+ Đổi tên mất phí 495.000VNĐ/khách/chặng.
+ Đổi hành trình/ngày chuyến bay 374.000VNĐ/khách/chặng cộng chênh lệch giá (nếu có).
b) Đối với vé quốc tế:
+ Đổi tên/ hành trình/ ngày bay/chuyến bay mất phí 800.000/khách/ chặng cộng chênh lệch giá (nếu có).
3. Các mức phí dịch vụ thu khi xuất vé:
- Phí áp dụng đối với vé bay hành trình nội địa và Quốc tế của các hãng
a) Vé của Vietnam Airlines
- Hạng thường : 50.000 VNĐ/chặng
- Hạng thương gia : 90.000 VNĐ/chặng
b) Vé của Vietjet, Jetstar : 100.000 VNĐ/chặng
* Phí xuất vé áp dụng đối với vé bay hành trình quốc tế của các hãng :
a) Hành trình có điểm đến Châu Âu, Mỹ, Úc:
- Hạng thương gia : 50 USD/vé
- Hạng thường : 30 USD/vé
b) Hành trình có điểm đến Đông Bắc Á (Japan, Korea, China):
- Hạng thương gia : 25 USD /vé
- Hạng thường : 15 USD/vé
c) Hành trình có điểm đến Đông Nam Á và Đông Dương:
- Hạng thương gia : 17 USD/vé
- Hạng thường : 07 USD/vé